Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Toàn Đạc Điện Tử Nikon XS (Phần 1)

Nikon XS được bình chọn là một trong những máy toàn đạc điện tử tốt nhất trong năm 2020 với hàng loạt ưu điểm điểm:

  • Đo không gương 800m
  • Tự động bắt nét tấm mục tiêu (Autofocus)
  • Thay PIN nóng – Thay PIN khi đang làm việc mà không cần khởi động lại

Tại thị trường Việt Nam, máy toàn đạc Nikon XS còn chưa được phổ biến sử dụng rộng rãi, không nhiều người năm bắt 100% thao tác đo với máy toàn đạc hiện đại này.

Công Ty CP Phát Triển Công Nghệ Trắc Địa Việt Nam với 15 năm kinh nghiệm đo đạc, khảo sát sẽ hướng dẫn các bạn A-Z các sử dụng máy toàn đạc này.

1. Làm Quen Với Màn Hình, Bàn Phím, Ký Hiệu Và Ý Nghĩa

Bàn phím Nikon XS

Chức năng các phím của máy toàn đạc Nikon XS cụ thể như sau:

  • phim on off: Phím bật/ tắt nguồn
  • phim bat tat den: Bật/tắt đèn màn hình hoặc dùng để cài đặt các chức năng như độ tương phản, tia dọi laser, tín hiệu âm thanh, chiếu sáng màn hình.
  • phim menu: Mở danh mục phần mềm
  • phim mode: Chuyển chế độ sử dụng phím bấm nhập giữa số và chữ hoặc bật cửa số cài đặt phím nhanh.
  • phim 7: Mở danh mục thao tác đặt trạm máy
  • phim 8: Mở danh mục thao tác đưa điểm thiết kế ra thực địa
  • phim 9: Mở danh mục thao tác đo tìm điểm khuất
  • phim 4: Mở danh mục thao tác đo ứng dụng (program)
  • phim 6: Mở danh mục quản lý dữ liệu
  • phim 1phim 2: Cài đặt các phím nóng cá nhân người sử dụng ưa thích
  • phim 3: Mở danh mục đánh dẫu mã code (Mã điểm đo theo địa hình, địa vật)
  • phim 0: Bật/tắt bọt thủy điện tử, thay đổi chế độ bù ngang, dọc
  • phim 5: Cài đặt, thay đổi điều kiện đo.
  • phim rec: Chấp nhận kết quả đo, ghi dữ liệu vào bộ nhớ hoặc ấn giữ 1 giây để mở danh mục chọn định dạng dữ liệu
  • phim af: Tự động bắt nét khi đo
  • phim ang: Mở danh mục đo chế độ kinh vĩ.
  • phim dsp: Sang trang màn hình. Ấn giữ 1 giây để mở danh mục cài đặt thông số được hiển thị trên trang màn hình
  • phim msr: Ấn để đo, ấn giữ 1 giây để bật cửa sổ thay đổi điều kiện đo.
  • phim esc: Thoát khỏi chức năng đang sử dụng, bỏ kết quả
  • phim bs: Ấn giữ 1 giây để kiểm tra sai lệch điểm định hướng

2. Cài Đặt Thông Số Và Chế Độ Làm Việc Cho Máy

2.1 Cài Đặt Bằng Các Phím Tắt (Ấn Giữ 1 Giây)

Ấn giữ 1 giây phím phim bat tat den, chọn các số từ 1 đến 4 để cài đặt:

  • 1 – Bật/tắt đèn chiếu sáng màn hình
  • 2 – Bật/tắt tia dọi laser
  • 3 – Bật/tắt và điều chỉnh âm thanh
  • 4 – Chính độ tương phản màn hình
Cài đặt màn hình

Đặt phím tắt các chức năng hay dùng, ấn và giữ USR1 hoặc USR2: Màn hình hiện ra danh mục chức năng với các ký hiệu:

  • Dấu hoa thị “*” đánh dấu chức năng được chọn
  • Dấu mũi tên ngang “→” cho biết có danh mục cấp 2 (Ấn ENT để mở ra)
cai dat chuc nang ca nhan

Cài đặt hiển thị dữ liệu, ấn và giữ phim 6 1 giây: Chọn bản ghi dữ liệu khi hiển thị: Danh mục đủ/góc, cạnh/tọa độ/bản ghi theo máy.

cài đặt định dạng dữ liệu

Nhập mã trực tiếp: ta ấn và giữ phim 3 1 giây, cửa sổ hiện ra như hình:

  • Qcode: Cho phép ngầm định 10 mã ứng với từ 0 đến 9
  • List: Mở danh mục mã
  • Stack: Mở danh mục nhóm mã
nhap ma dia hinh nhanh

Mở màn hình bọt thủy điện tử: Ấn phim 0, Di chuyển con trỏ tới mục cần cài đặt, thay đổi chế độ bật/tắt cảm ứng bù nghiêng.

cài đặt bù nghiêng thủy điện tử.

Thay đổi điều kiện đo: Ấn và giữ phim 5:

  • HT: Nhập cao gương
  • Temp-Press: Thay đổi nhiệt độ, áp suất
  • Target: Nhập hằng số và cao gương
  • Note: Nhập chú thích (50 ký tự)
  • Defaul PT: Đưa điều kiện đo về mặc định
thay doi dieu kien do

Thay đổi thông số hiển thị từng màn hình: Ấn và giữ DSP 1 giây, dùng phím sang trái, phải, lên, xuống để chọn thông số cài đặt.

thay doi hien thi man hin

Chọn chế độ đo: Ấn và giữ phím MSR1 hoặc MSR2:

  • Target: Loại gương
  • Const: Hằng số gương
  • Mode: Chế độ đo
  • AVE: Số lần phản xạ
  • Rec Mode: Cách ghi dữ liệu
Cài đặt đo EDM

2.2 Cài đặt bằng phần mềm điều khiển

Từ màn hình cơ bản → ấn MENU → Chọn Setting → Màn hình xuất hiện 10 mục cài đặt như hình bên.

Lưu ý: Nếu tham số cài đặt khác với cài đặt trước, phần mềm sẽ luôn hỏi xác nhận thay đổi. Cân nhắc trước khi thay đổi vì sẽ làm ảnh hưởng tới dữ liệu khi truyền trút ra máy tính.

Màn hình setting

Cài đặt góc → chọn Angle:

  • VA Zero: Cài đặt điểm 0 bàn độ đứng (Zenith: Phương thiên đỉnh, Horizon: Nằm ngang, Compass: Đối xứng)
  • Resoluion: Góc hiển thị nhỏ nhất (1″, 5″, 10″)
  • HA Corr: Chỉnh góc bằng (Bật/tắt)
  • HA: Hướng hiển thị góc ngang
cai dat goc

Cài đặt cạnh → chọn Distance:

  • Scale: Thang đo Scale, hệ số chuyển đổi sang thang đo UTM.
  • T-P corr: Bù nhiệt độ/áp suất, môi trường
  • Sea level: Lấy cao độ theo mực nước biển
  • C&R corr: Bù độ cong và khúc xạ
cài đặt cạnh

Cài đặt tọa độ → chọn Coord

  • Order: Trật từ hiển thị các trục tọa độ
  • Label: Ký hiệu hiển thị trục tọa độ
  • AZ Zero: HƯớng điểm 0 góc phương vị.
Cài đặt tọa độ

Cài đặt tiết kiệm PIN → chọn PwrSave

  • Main Unit: Tự tắt sau 1/10/30 phút không thao tác
  • EDM Unit: Tắt nguồn khối đo EDM sau 0.1/0.5/10 phút không thao tác.
  • Sleep: Chuyển sang chế độ chờ sau 1/3/5 phút không thao tác.
Cài đặt tiết kiệm PIN

Cài đặt truyền/trút dữ liệu → chọn Comm: Thao tác trên máy trước khi truyền trút vớ máy tính, sổ tay, chọn định dang số liệu, cổng giao tiếp

cai dat comm

Cài đặt cắm điểm →Chọn Stakeout: Tự động thêm chuỗi khi đưa điểm thiết kế ra thực địa (Phạm vi từ 1 đến 999.999)

cài đặt stakeout

Cài đặt đơn vị hiển thị → Chọn Unit:

  • Angle: Chọn đơn vị hiển thị góc
  • Distance: Chọn đơn vị hiển thị khoảng cách
  • Temp: Đơn vị hiển thị nhiệt độ
  • PresS: Đơn vị hiển thị áp suất
cài đặt đơn vị hiển thị

Chọn cách ghi dữ liệu → chọn REC

  • Store DB: Chọn cách ghi dữ liệu vào bộ nhớ
  • Data Rac: Chọn nơi ghi dữ liệu
Cài đặt ghi dữ liệu

Cài đặt mật khẩu → chọn Security:

  • Chang PIN: Thay đổi mật khẩu ( 4 ký tự, mặc định là 0000, nhập sai 10 lần máy tự khóa)
  • Get PUK: Nhập mật khẩu nhà sản xuất.
Cài đặt mật khẩu

Cài đặt khác → chọn Other

  • XYZ Disp: Tốc độ chuyển màn hình tọa độ.
  • 2nd Unit: Đơn vị đo khoảng cách thứ cấp
  • Sig Beep: Bật/tắt tín hiệu âm thanh
  • Split ST: Tách riêng cách đánh số tự động trạm máy
  • CD Input: Ký tự chờ nhập mã địa hình
  • Owner’s detail: Nhập tên chủ máy
cai dat other

3. Tạo Job Và Các Thao Tác Với Job

Từ màn hình cơ bản → chọn Menu → chọn Job → màn hình hiển thị danh sách Job đã và đang làm:

Lưu ý: Lưu trữ tối đa 32 Job, các ý nghĩa phím mềm:

  • Creat: Tạo Job
  • Del: Xóa Job
  • Ctrl: Tạo Job kiểm tra
  • Info: Xem thông tin Job.
job manager

Các ký hiệu bên cạnh tên Job và ý nghĩa:

  • Dấu *: Job hiện thời đang làm việc
  • Dấu !: Job có tham số cài đặt khác với tham số hiện thời
  • Dấu @: Job dùng để kiểm tra
  • Dấu ?: Job không thể mở, chỉ có thể xóa.

Các thao tác tạo Job, xóa job,… trên máy toàn đạc Nikon XS giống hệt với thao tác trên máy Nikon DTM, bạn xem chi tiết TẠI ĐÂY

Phần 1 tài liệu hướng dẫn sử dụng máy toàn đạc Nikon XS kết thúc tại đây. Tài liệu được biên soạn bởi Công Ty CP Phát Triển Công Nghệ Trắc Địa Việt Nam, mục đích giúp cho quý khách hàng thông thạo cách sử dụng các loại máy toàn đạc điện tử.

Quý khách có nhu cầu mua máy toàn đạc điện tử, vui lòng tham khảo:

Mọi chi tiết xin liên hệ:

  • CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TRẮC ĐỊA VIỆT NAM
  • VP Miền Bắc: Số 21, ngõ 10 – đường Trần Duy Hưng – Q.Cầu Giấy – TP.Hà Nội
  • Điện thoại: 02437756647 – 0913378648
  • Website chinh thức: https://rtkvn.vn/
  • Đại diện: Ông Nguyễn Văn Dũng
  • MST: 0102305681 – STK: 12510000160392

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *