Mã IP Trên Các Thiết Bị Điện Tử Có Ý Nghĩa Gì?
Khi tiếp xúc với các thiết bị điện tử, bạn có thể dễ dàng nhìn thấy chỉ số IP xuất hiện trong bảng thông số kỹ thuật của thiết bị đó, ví dụ IP67, IP66, IP69… Nhưng bạn có biết chỉ số đó có ý nghĩa như nào không, hãy cùng Trắc Địa Việt Nam tìm hiểu vấn đề này nhé
1. Mã IP là gì?
Đầu tiên, bạn đừng nhầm với địa chỉ IP
1.1 Mã IP trên thiết bị điện tử là gì?
Mã IP ở đây viết tắt của Ingress Protection – Là chỉ số được ban hành bởi Ủy Ban Kỹ Thuật Điện Quốc Tế (IEC) – dùng để phân loại và xếp hạng mức độ bảo vệ của lớp vỏ thiết bị điện tử khỏi vật rắn và chất lỏng ( Cụ thể là bụi và nước)
1.2 Mục đích ra đời của mã IP là gì?
Tiêu chuẩn được tạo ra nhằm cung cấp cho khách hàng thông tin rõ ràng, chính xác, cụ thể hơn thay vì những thuật ngữ quảng cáo mơ hồ như khả năng chống nước và chống bụi. ( Có nghĩa là nhà sản xuất quảng cáo rằng thiết bị này có khả năng chống nước, nhưng cụ thể có khả năng chống nước đến đâu thì lại không nói cụ thể)
1.3 Các ký tự thể hiện mã IP
Mã IP gồm 3 thành phần như sau:
- IP: Viết tắt của Ingress Protection Rating, đôi khi cũng được hiểu là International Protection Rating – Được hiểu là xếp hạng mức độ bảo vệ của thiết bị khỏi nước và bụi ( chất lỏng và chất rắn)
- Hai chữ số theo sau: Biểu hiệu khả năng chống nước và bụi cao hay thấp. Chữ số đầu tiên xếp hạng khả năng chống bụi ( Chất rắn), chữ số thứ 2 xếp hạng khả năng chống nước ( chất lỏng)
- Tùy chọn – Thêm các chữ cái để giải thích rõ hơn cho chỉ số IP
Ví dụ: Một ổ cắm điện được xếp hạng IP22 – Thể hiện chống lại việc chèn ngón tay và sẽ không bị hỏng hoặc không an toàn trong quá trình thử nghiệm.
2. Chi tiết mức độ chống bụi/nước thể hiện qua mã IP
2.1 Chữ số đầu tiên trên mã IP – Khả năng chống bụi
Các mức | Kích thước chất rắn sẽ được bảo vệ | Mô tả |
---|---|---|
0 | Không có khả năng | Không có khả năng chống bụi |
1 | > 50mm | Chỉ có khả năng chống lại vật mềm kích thước lớn |
2 | > 12.5mm | Chỉ có khả năng chống lại vật mềm kích thước nhỏ |
3 | > 2.5mm | Bảo vệ khỏi các vật nhỏ kích thước hơn 2.5mm |
4 | > 1mm | Bảo vệ khỏi các vật có kích thước nhỏ hơn 1mm |
5 | Chống bụi | Có khả năng chống bụi, nhưng không hoàn toàn |
6 | Chống bụi 100% | Chống bụi và chống tiếp xúc 100% |
2.2 Chữ số thứ 2 – Xếp hạng khả năng chống nước
Các mức | Kích thước chất lỏng | Mô tả |
---|---|---|
0 | Không có khả năng chống nước | Không có khả năng chống nước |
1 | Bảo vệ mức thấp nhất | Bảo vệ khỏi giọt nước rơi theo phương thẳng đứng |
2 | Nước nhỏ giọt khi thiết bị nghiêng 15 độ | Bảo vệ khỏi giọt nước rơi khi thiết bị đang nghiêng 15 độ |
3 | Phun nước | Bảo vệ khỏi nước phun từ góc 60 độ vào thiết bị |
4 | Nước bắn tung tóe | Bảo vệ khỏi nước bắn từ mọi hướng tới thiết bị |
5 | Vòi phun 6.3mm | Bảo vệ khỏi nước phun từ vòi 6.3mm từ mọi góc đến thiết bị |
6 | Vòi phun 12.5mm | Bảo vệ khỏi nước phun từ vòi 12.5m từ mọi góc đến thiết bị |
7 | Ngâm sâu 1m | Thiết bị vẫn được bảo vệ khi bị ngâm ở độ sâu 1m trong thời gian dài |
8 | Ngâm sâu quá 1m | Thiết bị được niêm phong kín, vẫn được bảo vệ khi ngâm sâu hơn 1m |
9 | Hơi nước | Khả năng chống lại hơi nước |
3. Ví dụ khả năng chống bụi/nước của một số thiết bị trắc địa
Máy trắc địa ( Ví dụ như máy toàn đạc điện tử hay máy GPS RTK) là những thiết bị điện tử quan trọng trong các công trình dân dụng, công nghiệp nhưng lại luôn phải đối mặt với những điều kiện thời tiết khắc nghiệt ngoài công trường, vậy khả năng chống chọi lại với thiên nhiên của chúng ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu độ bền của một số máy nhé
Máy toàn đạc điện tử Leica : IP66
- Bảo vệ hoàn toàn khỏi bụi
- Bảo vệ khỏi vòi nước áp lực cao phun từ mọi hướng – hoặc mưa lớn
Máy toàn đạc điện tử Nikon: IP55
- Bảo vệ khỏi bụi nhưng có hạn chế
- Bảo vệ khỏi vòi nước áp suất nhỏ phun từ mọi hướng – hay mưa nhỏ
Máy GPS RTK ESurvey IP67
- Bảo vệ hoàn toàn khỏi bụi
- Bảo vệ hoàn toàn nếu bị ngâm nước ở độ sâu dưới 1m
Như vậy có thể nói hầu hết các thiết bị trắc địa có khả năng chống chọi lại thiên nhiên khá tốt. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu biết rõ hơn về chiếc máy mình đang dùng
xem thêm
- Bố trí điểm ra thực địa bằng máy toàn đạc Topcon
- Máy GPS 2 Tần Số Là Gì?
- Đo thủy chuẩn để làm gì?
- IMU Là Gì? Ý Nghĩa IMU Trên Các Máy Định Vị GNSS 2 Tần
- Máy thủy bình tiếng anh là gì?
- Máy thủy chuẩn dùng để làm gì?