Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Toàn Đạc Điện Tử Leica FlexLine TS03/TS07 ( P1)

Máy toàn đạc điện tử Leica FlexLine TS03Leica FlexLine TS07 là hai máy toàn đạc điện tử hiện đại bậc nhất với nhiều chương trình đo ứng dụng – có thể sử dụng để thực hiện những nhiệm vụ đo đạc/trắc địa khó.

Bài viết liên quan: Cách sử dụng máy toàn đạc Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS07 Phần 2 (Cách thiết lập định hướng trạm máy và một số chương trình đo cơ bản)

Bên cạnh đó, giao diện và màn hình của cả hai máy này đều dễ sử dụng, đem lại trải nghiệm cực tốt cho người dùng.

Máy toàn đạc điện tử Leica Flexline TS03 và Leica Flexline TS07
Máy toàn đạc điện tử Leica Flexline TS03 và Leica Flexline TS07

1. Ký hiệu và ý nghĩa của máy toàn đạc Leica Flexline Ts03 và Leica Flexline Ts07

  • [ALL]: Đo và ghi các giá trị về góc, cạnh và tọa độ…vào bộ nhớ trong thiết bị
  • [DIST]: Đo và hiển thị các giá trị về góc, cạnh và tọa độ
  • [REC]: Ghi các giá trị đang hiển thị vào bộ nhớ trong
  • [EDM]: Hiển thị hoặc thay đổi các tham số hiệu chuẩn liên quan đến đo dài
  • [PREV]: Xem lại màn hình trước
  • [NEXT]: Xem tiếp màn hình sau
  • [STATION]: Trạm máy
  • [INPUT]: Nhập số liệu ( Chữ hoặc số từ bàn phím)
  • [SetHz]: Đặt hướng khởi đầu
  • [COMP]: Cài đặt chế độ bù nghiêng, 2 trục, 1 trục hoặc tắt bù
  • [FIND]: Tìm hiểu trạm đo, trạm máy hay code
  • [hr]: Chiều cao gương
  • [hi]: Chiều cao máy ( Tính từ tâm mốc đến tâm máy)
  • [EO]: Tọa độ Y của trạm máy
  • [NO]: Tọa độ X của trạm máy
  • [HO]: Tọa độ H của trạm máy
  • [E]: Tọa độ Y của điểm đo
  • [N]: Tọa độ X của điểm đo
  • [H]: Cao độ H của điểm đo
  • icon 1 e1593830332759: Khoảng cách nghiên
  • icon 2 e1593830318490: Chênh cao
  • icon 3 e1593830302593: Khoảng cách ngang

2. Bàn phím và màn hình máy toàn đạc Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS07

2.1 Bàn phím Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS07

Màn hình máy toàn đạc điện tử Leica Flexline TS07/ Leica FlexLine TS03

  • a: Các phím chức năng từ F1 đến F4
  • b: Bàn phím cứng
  • c: Phím nguồn
  • d: Phím home
  • e: Các phím chức năng mềm

2.2 Màn hình Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS07

Giao diện màn hình Leica Flexline TS03 và Leica FlexLine TS07
Giao diện màn hình Leica Flexline TS03 và Leica FlexLine TS07

Màn hình của máy toàn đạc điện tử Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS07 có hai thẻ chính là thẻ Startthẻ Manage

  • Các chức năng của thẻ Start:
    • Set up: Cài đặt trạm máy
    • Survey: Chương trình đo chi tiết
    • Setout: Cắm điểm ra thực địa
    • Apps: Các chương trình đo ứng dụng
    • Settings: Cài đặt máy
    • New Job: Tạo công việc mới
  • Các chức năng của thẻ Manage:
Thẻ manage màn hình máy toàn đạc điện tử Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS07
Thẻ Manage (trang 1)
    • Job: Quản lý công việc
    • Fixpoints: Quản lý dữ liệu điểm gốc
    • Meas.Data: Quản lý dữ liệu điểm đo
    • DataTransfer: Xuất – Nhập dữ liệu
    • Del. Data: Xóa dữ liệu
Thẻ manage màn hình máy toàn đạc điện tử Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS07
Thẻ Manage ( Trang 2)
    • USB-Stick: Quản lý USB
    • SD Card: Quản lý thẻ nhớ
    • Int. Memory: Quản lý bộ nhớ trong của máy
    • Codes: Quản lý mã địa vật
Thẻ manage màn hình máy toàn đạc điện tử Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS07
Thẻ Manage (Trang 3)
    • Format: Xóa toàn bộ dữ liệu
    • SrcShots: Chụp ảnh màn hình

3. Các ký hiệu thường gặp khi sử dụng Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS07

  • bieu tuong pin e1593836586494: Biểu tượng pin – chỉ mức pin còn lại.
  • bieu tuong bu truc dang bat e1593836749741: Chế độ bù trục đang bật
  • che do bu trc dang tat e1593836980422: Chế độ bù trục đang tắt
  • che do do xa e1593837211633: Chế độ đo xa tới gương và tấm phản xạ
  • che do do khong guong e1593837458447: Chế độ đo không gương tới tất cả các mục tiêu
  • che do do offset e1593837612828: Chế độ Offset đang hoạt động
  • che do nhap so e1593837769557: Chế độ nhập số
  • che do nhap chu e1593837886469: Chế độ nhập chữ
  • chi so chieu tang cua goc hz e1593838106218: Chỉ ra chiều tăng của góc Hz
  • mot truong co nhieu lua chon e1593838233776: Chỉ ra một trường thì có nhiều lựa chọn
  • chuyen trang e1593838353443: Chỉ ra rằng có nhiều trang màn hình và có thể chuyển bằng phím PAGE
  • I: Chỉ vị trí ống kính ở mặt I
  • II: Chỉ vị trí ống kính ở mặt II
  • do guong chuan leica e1593838779202: Đang lựa chọn đo với gương chuẩn Leica
  • do guong mini e1593838920309: Đang lựa chọn đo với gương Mini Leica
  • do guong 360 leica e1593999997285: Đang lựa chọn chế độ đo với gương 360° Leica
  • do guong 360 mini leica e1594000140792: Đang lựa chọn chế độ đo với gương 360° Mini Leica
  • do voi tam phan xa e1594000481207: Đang lựa chọn đo với tấm phản xạ Leica
  • do voi guong cua nguoi su dung e1594000377674: Đang lựa chọn đo với gương của người sử dụng
  • ket noi khong day bluetooth e1594000631666: Kết nối không dây qua cổng Bluetooth
  • truyen so lieu qua cong usb e1594000752583: Truyền dữ liệu qua cổng USB

4. Cây thư mục của Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS09

Cây thư mục sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về chức năng của máy toàn đạc điện tử Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS09:

Program ( Chương trình)

  • Page 1/4 ( Trang 1/4)
    • Station Setup: Cài đặt trạm máy
    • Surveying: Khảo sát đo vẽ bản đồ
    • Stakeout: Chuyển điểm thiết kế ra thực địa
    • Reference Element: Thành phần tham chiếu
  • Page 2/4 ( Trang 2/4)
    • Tie Distance: Đo khoảng cách gián tiếp
    • Area & Volume: Tính diện tích và khối lượng
    • Remote Height: Đo độ cao không với tới
    • Contruction: Xây dựng
  • Page 3/4 ( Trang 3.4)
    • Cogo: Ứng dụng Cogo – Tính toán địa hình
    • Road 2D: Ứng dụng giao thông – chương trình đo đường 2D
    • Roadwords 3D: Ứng dụng giao thông – chương trình đo đường 3D
    • TraversePro: Ứng dụng giải bài toán thuận, bài toán nghịch, tính tọa độ điểm …
  • Page 4/4 ( Trang 4/4)
    • Reference: Mặt phẳng tham chiếu

File Manage ( Quản lý dữ liệu)

  • Page 1/2 ( Trang 1/2)
    • Job: Công việc
    • Fixpoints: Điểm cứng
    • Measurements: Điểm đo
    • Codes: Mã địa vật
  • Page 2/2 ( Trang 2/2)
    • Formats: Xóa toàn bộ bộ nhớ
    • Delete Job Memory: Xóa từng điểm đo
    • Memory Statistic: Thông tin bộ nhớ
    • USB-File Manager: Quản lý dữ liệu USB

Settings Menu ( Cài đặt)

  • General: Cài đặt tổng thể)
    • Page 1/6 ( Trang 1/6)
      • Contrast: Tương phản màn hình từ 0% đến 100%
      • Trigger Key 1: Cài đặt trigger key 1
      • Trigger Key 2: Cài đặt trigger key 1
      • USER Key 1: Định dạng phím phim user key 1 e1594196231459 với một chức năng trong FNC Menu
      • USER Key 2: Định dạng phím phim user key 2 e1594196386220 với một chức năng trong FNC Menu
      • Tilt Corr: Cài đặt bù trục
      • Hz Corr: Bật/Tắt bù sai số góc ngang
    • Page 2/6 ( Trang 2/6)
      • Beep: Âm thanh phát ra sau mỗi lần ấn phím
      • Sector: Tiếng bíp phát ra đến góc ngưỡng (0°, 90°, 180º)
      • Hz Increment: Đặt chiều tăng góc ngang
      • V-Setting: Cài đặt góc đứng
      • Face I Def: Xác định mặt I cho máy
      • Language: Cài đặt ngôn ngữ
    • Page 3/6 ( Trang 3/6)
      • Angle Unit: Cài đặt đơn vị đo góc
      • Min. Reading: Cài đặt số đọc góc nhỏ nhất
      • Dist. Unit: Cài đặt đơn vị đo cạnh
      • Dist. Decimal: Cài đặt kết quả đo cạnh sau dấu phẩy mấy số
      • Temp. Unit: Cài đặt đơn vị đo nhiệt độ
      • Press. Unit: Cài đặt đơn vị đo áp suất
      • Grade Unit: Cài đặt đơn vị hiển thị độ dốc
    • Page 4/6 ( Trang 4/6)
      • Data OutPut: Cài đặt lưu trữ cho DL ( Bộ nhớ trong hay USB)
      • GSI – Format: Cài đặt định dang GSI ở đầu ra
      • GSI – Mask: GSI8 81..00+12345678 GSI16 81..00+1234567890123456
      • Code Record: Cài đặt ghi mã địa vật
      • Code: Cài đặt kiểu ghi mã code
      • Display ILL: Cài đặt chế độ chiếu sáng màn hình
      • Retical ILL: Cài đặt chế độ chiếu sáng lưới chữ thập
    • Page 5/6 ( Trang 5/6)
      • Displ. Heater: Sưởi ấm màn hình
      • Pre-/Suffix: Tiền tố/ Hậu tố
      • Identifier: Nhận dạng
      • Sort Type: Kiểu sắp xếp theo thời gian hoặc theo mã điểm
      • Sort Order: Kiểu sắp xếp theo chiều tăng dần hoặc giảm dần
      • Double PtID: Cài đặt chế độ đo các điểm trùng tên
      • Auto-Off: Cài đặt chế độ tự động tắt máy
    • Page 6/6 ( Trang 6/6)
      • V After Dist
  • EDM Setting: Cài đặt đo xa EDM
    • EDM Mode: Chế độ đo xa
    • Prism Type: Loại gương
    • Leica Const: Hằng số gương Leica
    • Abs. Const: Hằng số gương người dùng
    • Laser Point: Laser dẫn đường
    • Guide light: Đèn dẫn đường
    • ATMOS: Vào các tham số nhiệt độ, áp suất ( Chỉ cần vào các tham số này khi đo ở xa trên 5000m)

Tools Menu

  • Adjust: Hiệu chỉnh sai số
  • Hz-Collimation: Hiệu chỉnh sai số góc ngang
  • V-Index: Hiệu chỉnh sai số góc đứng
  • Tilt Axis: Hiệu chuẩn bù trục
  • View Adjustment Data: Xem các sai số lần hiệu chuẩn trước
  • Adjustment reminder: Nhắc nhở lần hiệu chỉnh sắp tới

Start up

Licence key

PIN

Load Firmware

System Information

  • Instr. Type: Loại máy
  • Series. No: Số Series
  • Equip. No: Số thiết bị
  • RL-Type: Loại đo laser hoặc không
  • NextService: Lần hiệu chỉnh tới
  • Date: Ngày hiện thời
  • Time: Thời gian hiện thời
  • Battery: Hiện trạng pin
  • Instr. Temp: Nhiệt độ
  • Oper. System: Thông tin phần mềm hệ thống

Phần 1 của bài viết Hướng dẫn sử dung máy toàn đạc điện tử Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS07 nằm trong Series Hướng dẫn sử dụng máy toàn đạc điện tử do Công Ty CP Phát Triển Công Nghệ Trắc Địa Việt Nam xuất bản.

Tác giả: Vũ Trọng Lâm – Phòng Kỹ Thuật.

Quý khách có nhu cầu mua các sản phẩm:

  • Máy Toàn Đạc Điện Tử – Tham Khảo TẠI ĐÂY
  • Máy GPS 2 Tần Số – Tham Khảo TẠI ĐÂY
  • Máy Thủy Bình Điện Tử – Tham Khảo Tại Đây

Khi mua sản phẩm, quý khách sẽ nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình của đội ngũ kỹ thuật trong khi đo đạc tại thực địa, kèm theo đó là dịch vụ bảo trì 24 tháng tại cửa hàng ( Sau khi bảo hành chính hãng)

máy toàn đạc điện tử
Máy toàn đạc điện tử Leica mới về đang được hiệu chỉnh trước khi bàn giao

Mọi chi tiết xin liên hệ:

  • CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TRẮC ĐỊA VIỆT NAM
  • Địa chỉ: Số 167, phố Chùa Láng – Q.Đống Đa – TP.Hà Nội
  • VPGD: Số 23, ngõ 10 – đường Trần Duy Hưng – Q.Cầu Giấy – TP.Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 7756647 – 0913.37.86.48
  • Đại diện: Ông Nguyễn Văn Dũng
  • MST: 0102305681 – STK: 12510000160392
  • Tại Ngân Hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Chi nhánh Đông Đô

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *