Máy thủy bình Sokkia B40 là thiết bị chuyên dụng trong lĩnh vực trắc địa và xây dựng, thường được sử dụng để dẫn chuyền cao độ từ mốc chuẩn ra công trình hoặc thiết lập hệ thống khống chế cao độ cho toàn bộ dự án. Nhờ độ chính xác cao và khả năng vận hành ổn định, Sokkia B40 được áp dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục thi công, từ nhà dân, nhà cao tầng cho đến các công trình hạ tầng giao thông như đường sá, cầu cống
Tổng quan máy thủy bình Sokkia B40
Chất lượng máy thủy bình Sokkia B40 rất tốt, độ bền và độ ổn định cao nhờ công nghệ mới được hãng Topcon Sokkia áp dụng. Tiêu chuẩn chống bụi, nước IP66 phù hợp với điều kiện mọi thời tiết thi công. Ống kính sáng rõ, độ phân giải cao, độ phóng đại: 24X, trường nhìn lớn.
- Độ chính xác cao: Máy thủy bình Sokkia B40 cho sai số chỉ khoảng ±2.0 mm/1 km đo đi về, đảm bảo kết quả đo đạc tin cậy cho mọi dự án.
- Ống kính sáng, dễ quan sát hình ảnh rõ nét, ngay cả khi làm việc trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Sokkia B40 chế tạo chống bụi, chống nước IPX6, hoạt động dưới mưa, ẩm hay môi trường khắc nghiệt công trường.
- Tự động cân bằng: Hệ thống bù tự động giúp tiết kiệm thời gian cân chỉnh, thao tác đơn giản là có thể tiến hành đo ngay.
- Thiết kế gọn nhẹ 1,5 kg, dễ dàng mang theo và thao tác, phù hợp thường xuyên di chuyển giữa nhiều vị trí làm việc.

Máy thủy bình Sokkia Series B bao gồm Sokkia B40 thiết kế theo tiêu chuẩn IPX6 có khả năng chịu đựng được áp lực nước mạnh bắn vào, vành đai bảo vệ lăng kính sâu hơn cho thiết bị chống được nhiều bụi bẩn. Kết cấu vỏ gang tăng cường bảo vệ bộ tự động cân bằng, giảm thiểu sai số và tăng tuổi thọ của kết cấu bù.

Máy thủy bình Sokkia B40 được thiết kế với độ chính xác 2.0mm/1km, độ phóng đại lăng kính 24X, Tiêu chuẩn chống nước bụi IPX6 phù hợp với điều kiện thời tiết thi công

Máy thủy bình Sokkia B40 chất lượng máy tốt, độ bền và độ ổn định cao nhờ công nghệ mới do hãng Topcon Sokkia áp dụng. Máy có được những tính năng ưu điểm của 2 hãng đó là ống kính sáng rõ, độ phân giải cao, trường nhìn lớn.
Cấu tạo máy thủy bình tự động Sokkia B40
Máy thủy bình Sokkia B40 có vỏ ngoài bằng hợp kim nhôm phủ sơn tĩnh điện, các chi tiết cao su chống trượt ở khu vực tay cầm và núm điều chỉnh. Máy nặng khoảng 1,5 kg, nhỏ gọn, dễ mang đi công trường.
– Bộ tự động chống được làm từ kim loại cho khả năng chống va đập rất tốt.
– Thân máy Sokkia B40 được sơn bằng hệ thống sơn tĩnh điện, hạn chế bám vân tay giúp máy luôn đẹp như mới.
– Hộp máy được làm nhựa tổng hợp cho độ bền cao, bên trong máy có hệ thống mút xốp cao su non, cho độ đàn hồi cao, bảo vệ máy tối đa khi bị va đập hay đánh rơi.

Kiểm tra chất lượng máy thủy bình Sokkia B40
Hãng sản xuất Sokkia đã tiến hành nhiều thử nghiệm khắt khe trong các môi trường làm việc thực tế để chứng minh độ bền và tuổi thọ của máy thủy bình Sokkia B40. Thiết bị được kiểm tra bằng các phương pháp đặc biệt, đảm bảo khả năng chống nước, chịu nhiệt, chống rung và va đập mạnh.
Hiệu suất ổn định – Độ bền Sokkia B40 vượt trội trong mọi điều kiện
- Khả năng chống nước (IPX6): Sokkia B40 có thể chịu được các tia nước áp lực cao từ mọi hướng mà không ảnh hưởng đến hoạt động bên trong.
- Chịu nhiệt độ khắc nghiệt: Hoạt động ổn định trong dải nhiệt từ -20°C đến +50°C, thích hợp cho nhiều điều kiện khí hậu.
Độ bền cơ học cao: Máy thủy bình Sokkia B40 vượt qua các thử nghiệm nghiêm ngặt về độ rung, va đập, cũng như độ bền của các chi tiết như vít cân bằng, núm lấy nét và vít động cơ nằm ngang.
Nhờ vậy, Sokkia B40 được đánh giá là một trong những dòng máy thủy bình có hiệu suất và độ bền môi trường hàng đầu, đáp ứng yêu cầu khắt khe của các công trình xây dựng và đo đạc thực địa.
Ứng dụng máy thủy bình Sokkia B40 sử dụng chủ yếu trong các mục như:
– Lập lưới khống chế độ cao cho thi công xây dựng
– Triển khai các mốc độ cao từ bản vẽ thiết kế
– Truyền độ cao từ mặt bằng cơ sở lên các tầng
– Kiểm tra độ phẳng và độ dày của sàn thi công công trình
– Đo đạc quan trắc độ lún của công trình…
Thông số kỹ thuật máy thủy bình Sokkia B40
| Chiều dài ống kính 215mm
Đường kính vật kính 32mm Độ phóng đại 24X Ảnh Thuận Độ phân giải 4,0″ Trường nhìn 1o25′ Tiêu cự nhỏ nhất 0,3m Độ chính xác Sai số khép tuyến ± 2,0mm/Km Bộ bù Con lắc từ tính Có |
Phạm vi bù ±15′
Độ nhạy ±0,5” Bàn độ ngang Đường kính 103mm Khoảng chia bàn độ ngang 1o Bột thủy tròn 10’/2mm Tiêu chuẩn chống nước IPX6 Hằng số đo khoảng cách Hằng số x100 Hằng số + 0 Trọng lượng 1.7kg Kích thước 130mm x 215mm x 135mm |










Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.