Máy GPS RTK Gintec G50 là bộ thu GNSS cao cấp được thiết kế định vị không tiếp xúc với độ chính xác vượt trội. Công nghệ tiên tiến, Gintec G50 đo đạc không gian địa lý, kết hợp tính chính xác cao với sự linh hoạt tối đa.
Tổng quan máy GPS RTK Gintec G50
Máy GPS RTK Gintec G50 tích hợp công nghệ laser tiên tiến và thực tế tăng cường (AR), mang đến độ chính xác vượt trội và hiệu quả tối ưu cho các dự án trắc địa, xây dựng, và nông nghiệp chính xác.
Máy GPS RTK Gintec G50 với 1408 kênh, bù nghiêng IMU 120 độ, và camera Stellar độ phân giải cao, dễ dàng đo các điểm khoảng cách và vị trí ở những địa điểm khó tiếp cận không tới trong những môi trường khắc nghiệt hoặc điều kiện ánh sáng phức tạp (như góc tường, dưới tán cây, gần đường dây điện cao thế, dưới khu vực sâu, hoặc các vị trí nguy hiểm)
Tính năng ưu điểm máy GPS RTK Gintec G50
Máy GPS RTK Gintec G50 định vị bằng laser với độ chính xác và ổn định vượt trội, sai lệch dữ liệu rất nhỏ sau nhiều lần đo trong cùng điều kiện. Thiết bị Gintec G50 laser EDM cao cấp của Mileseey, kết hợp với thuật toán đo khoảng cách laser độc quyền đạt độ tin cậy cao và nhất quán.
Máy GPS RTK Gintec G50 sử dụng tia laser đỏ Class 3R có độ sáng cao, giúp người dùng dễ dàng nhắm chính xác vào mục tiêu cần đo. Điểm laser rõ nét giúp nâng cao hiệu quả làm việc, đặc biệt trong điều kiện ánh sáng mạnh hoặc không gian xa.
Máy GPS RTK Gintec G50 đo chính xác trên mọi bề mặt nhờ vào cường độ phát laser mạnh và khả năng phản hồi nhanh, kết quả đo ổn định ngay cả khi đo trên các vật thể có màu sắc sáng, tối hoặc trên bề mặt chất liệu khác nhau
- Laser EDM của Mileseey và thuật toán Laser-Easy, đo nghiêng ở góc lên đến 120 độ, phù hợp cho các điểm khó tiếp cận
- (AR) định vị điểm thiết kế trong môi trường thực tế ảo, cho phép trực quan hóa điểm khảo sát công trình
- Camera Stellar độ phân giải cao quan sát ban đêm với bộ lọc IR và điều chỉnh phơi sáng tự động, hình ảnh rõ nét trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Ứng dụng AR 360° kết hợp camera và thuật toán, đạt độ chính xác tăng hiệu quả công việc lên 30%.
- 1408 kênh, kết nối đa vệ tinh, công nghệ G-FIX tín hiệu, cải thiện hiệu suất cố định điểm lên 20%, ngay cả trong môi trường bị che khuất
- Bù Nghiêng IMU thế hệ mới không cần hiệu chuẩn, cân sào, giúp khởi tạo nhanh, loại nhiễu từ tính, đo đạc nhanh hơn tăng hiệu quả 30%
- Ăng-ten tích hợp kết hợp GNSS, 4G, Wi-Fi, và Bluetooth, chống nhiễu đa tần số đảm bảo tín hiệu mạnh mẽ, thiết kế nhỏ gọn
- Pin 9600mAh siêu bền, làm việc liên tục 12-15 giờ, tiết kiệm thời gian
- IP68 chống nước, chống bụi, chống rơi vỡ từ 2m xuống nền bê tông, phù hợp mọi môi trường
Tóm lại những ưu điểm nổi bật máy GPS RTK Gintec G50
- Máy GPS RTK Gintec G50 kết hợp GNSS RTK với công nghệ laser đo đạc đa dạng và linh hoạt.
- Khả năng đo không tiếp xúc, bù nghiêng không cần hiệu chuẩn, và thu thập dữ liệu nhanh tăng hiệu suất làm việc
- Khả năng chống chịu môi trường khắc nghiệt, hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện.
- Tích hợp công nghệ camera nhìn đêm, AR Visual Stakeout, G-FIX…
Ứng dụng máy GPS RTK Gintec G50 đa dạng cho nhiều lĩnh vực:
- Khảo sát và lập bản đồ địa chính tỷ lệ
- Hệ thống thông tin địa lý (GIS) thu thập dữ liệu không gian chính xác.
- Nông nghiệp chính xác tối ưu hóa tưới tiêu, phân bón, quản lý đất.
- Xây dựng bố trí điểm, kiểm tra tọa độ, quan trắc độ lún, độ cao, đo khối lượng
- Hàng không, hải dương học khảo sát thủy văn.
- Giao thông vận tải thiết kế và xây dựng đường bộ, cầu cống…
Thông số kỹ thuật máy GPS RTK Gintec G50 2 tần số
Vị trí | |
Kênh | 1408 |
GPS | L1CIA, L1C, L2P(Y), L2C, L5 |
GLONASS | G1, G2, G3 |
BDS | B11, B21, B31, B1C, B2a, B2b |
GALILEO | E1, E5a, E5b, E6 |
QZSS | L1, L2C, L5, L6 |
NAVIC(IRNSS) | L5 |
SBAS | L1C/A |
PPP | B2B-PPP | E6-HAS |
Tần suất cập nhật dữ liệu | 50HZ |
Tần số định vị | 1Hz 2Hz 5Hz 10Hz 20Hz 50Hz |
Thời gian khởi động lạnh | <12s |
Thời gian khởi tạo | <5s |
Khởi tạo chính xác | >99,9% |
Độ chính xác đo lường | |
Độ chính xác của chế độ tĩnh | H:+2,5mm+0,5ppm V:+5,0mm+0,5ppm |
Độ chính xác của giải pháp điểm đơn | Cao: 1,5m Dài: 2,5m |
Độ chính xác của giải pháp vi phân | Cao: 0,4m Cao: 0,8m |
Độ chính xác RTK | Cao:+8.0mm+1ppm V:+15.0mm+1ppm |
Độ chính xác thời gian | 20ns |
Độ chính xác đo độ nghiêng | ≤2,5cm trong vòng 120° |
Nguồn | |
Tuổi thọ pin | Tĩnh 20h, Rover 16h, base 10h |
Nguồn điện | Tích hợp Li-ion 9V/2A MAX18W 3.6V_13200mAh |
Thông số vật lý | |
Vỏ | Hợp kim nhôm-magiê |
Cân nặng | 990g |
Kích thước | Φ135*90mm |
Phím | Nút nguồn |
Đèn báo | Đèn tín hiệu vệ tinh, Đèn truyền dữ liệu, Đèn pin hiện tại |
Laser | |
Kiểu | 3R, Đỏ |
Phạm vi | 0,05-49,99m vào ban ngày 0,05-99,99m vào ban đêm |
Độ chính xác khoảng cách | 2mm |
Theo dõi Đo lường | 2Hz |
Độ chính xác cuối | <2cm trong vòng 5m <3cm trong vòng 10m |
Hệ thống | |
Hệ điều hành | Linux |
Bộ nhớ | 8G |
Truyền dữ liệu | 4G/Bluetooth/WIFI/Radio |
Bluetooth | V5.0,BLE |
WIFI | 802.11a/b/g/n |
Công suất radio | 1W |
Tần số radio | 410-470MHz |
Tốc độ truyền dữ liệu không gian | 19200,9600,4800 |
Giao thức | Gintec Work,TrimTalk450s(T),TrimMark Ill,SOUTH,PCC-EOT,Hi-target,Satel,Farlink, v.v. |
Ngôn ngữ | Tiếng Trung, tiếng Anh, tiếng Ba Lan, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Hàn, tiếng Indonesia, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Telugu, tiếng Nga, v.v. |
Camera | |
Số lượng camera | 2 |
Trường nhìn của ống kính phía trước | 83,4° |
Điểm ảnh cảm biến phía trước | 2 Megapixel |
Độ dài tiêu cự của camera trước | 5 phút |
Độ phân giải cảm biến phía trước | 1920*1080 |
Trường nhìn của ống kính dưới | 83,4° |
Pixel cảm biến dưới cùng | 2 Megapixel |
Độ dài tiêu cự của camera phía dưới | 2 phút |
Độ phân giải cảm biến đáy | 1920*1080 |
Môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | -30℃~+65℃ |
Nhiệt độ bảo quản | -40℃~+80℃ |
Chống nước và bụi | IP68 |
Độ ẩm hoạt động | 99,9% không ngưng tụ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.